durometer-type-c-may-do-do-cung-asker.png

Durometer Type-C Máy đo độ cứng Asker, Asker Viet Nam, Durometer Type-C Máy đo độ cứng, Máy đo độ cứng Asker, Durometer Type-C Asker

Durometer Type-C Máy đo độ cứng Asker, Asker Viet Nam, Durometer Type-C Máy đo độ cứng, Máy đo độ cứng Asker, Durometer Type-C Asker

Asker Durometer Type-C – Máy đo độ cứng

https://www.asker.co.jp/en/products/durometer/analog/c/

Mã đặt hàng: Durometer Type-C

Nhà sản xuất: Asker

Nhà phân phối: Asker Vietnam, Đại lý Asker Vietnam, ANS Vietnam

Máy đo độ ẩm ASKER Loại C, được sản xuất từ năm 1956, là máy đo thương hiệu ban đầu của Asker và là tiêu chuẩn thực tế trên thế giới để đo cao su mềm, bọt biển, v.v. Được sử dụng rộng rãi để đo cao su mềm, bọt biển và các chất đàn hồi bọt khác, cũng như các sợi chỉ cuộn , -màng và cuộn dây dệt (gói sợi).

Đặc tính:

Indentor: Chiều cao: 2,54mm Hình dạng: Hình cầu

Pressure foot - Chân áp

Chân áp tiếp xúc với mẫu có chiều rộng 44mm và chiều sâu 18mm, đủ rộng để đảm bảo phép đo chính xác. Loại chân áp suất dài hơn (loại C1L) được áp dụng để đo các mẫu vật hẹp hoặc lõm.

Hardness Tester Selection Chart

 

Dòng sản phẩm Asker bao gồm nhiều loại máy đo độ ẩm khác nhau áp dụng cho các vật liệu cụ thể như được chỉ ra trong biểu đồ ở trên.

Durometer loại A (loại ASKER A), phù hợp với JIS K 6253-3 là loại durometer phổ biến nhất để đo độ cứng của cao su.

Tuy nhiên, nên xác minh vì sự khác biệt đáng kể được ước tính là lớn nhất khi durometer chỉ ra các giá trị đo từ 10 đến 90 điểm.

Đối với các mẫu cứng có số đọc Durometer loại A cho thấy hơn 90 điểm, các phép đo phải được thực hiện bằng Durometer loại D (loại ASKER D). Tuy nhiên, đối với các mẫu thử mềm có số đo nhỏ hơn 20 điểm, nên sử dụng loại ASKER C hoặc loại E Durometer (loại ASKER E). Cân nhắc quan trọng nhất trong việc sử dụng máy đo độ ẩm là chọn đúng loại cho mục đích đo theo mẫu vật.

Thông số kỹ thuật

Standards

  • JIS K 7312
  • JIS S 6050

Indication range

0 point - 100 point (262 degree dial scale)

Minimum indication

1 point (Accuracy : ±1 point)

Indentor Design (mm)

Height: 2.54 5.08 Dia. Spherical

Spring Forces [mN(g)]

0 point:

539(55)

100 point:

8379(855)

Central hole of diameter of Pressure foot

Φ5.5

Pressure foot Dimension (mm)

44×18(Rectangular)

Outer Dimension (mm)

Approx. Width 57×Depth 30×Height 76

Weight (g)

200

Application

soft rubber, urethane foam, sponge, rubber roller, rolled-threads, pottery clay

 

Option – Lựa chọn

Loại hai con trỏ (tay tối đa và tay hoạt động) của Máy đo độ cứng cao su

Tay đặt cố định (tay tối đa) giúp giá trị lớn nhất dễ đọc hơn và cho phép các đặc tính rão của mẫu vật.

Có thể thực hiện phép đo chính xác đối với các mẫu * mà sự giãn căng xảy ra theo thời gian hoặc đối với các mẫu khó lấy kết quả đọc từ phía trước.

* Vật liệu có độ đọc giảm ngay sau khi ấn vết lõm xuống bề mặt.

Bộ tải không đổi cho Durometer

Máy đo áp suất không đổi đảm bảo áp suất thử nghiệm đồng nhất loại bỏ các kết quả đọc sai do sự khác biệt giữa những người vận hành khi đo bằng tay.

Độ chính xác cao và độ lặp lại của các phép đo độ cứng được đảm bảo nhờ chức năng khớp linh hoạt.

Trình kiểm tra phần mở rộng thụt lề

Máy đo để kiểm tra chiều cao thụt đầu dòng trên durometer và cơ cấu chỉ thị đọc.

Kiểm tra được thực hiện lần lượt ở 2, 50 và 100 điểm.

Load Tester cho Hardness Tester

Tester để kiểm tra đặc tính tải của lò xo trên máy đo độ ẩm

Kiểm tra được thực hiện lần lượt ở 25, 50 và 75 điểm.

Đại lý Phân phối chính hãng tại ANS Viet Nam

Xem thêm các sản phẩm khác tại đây

Mr Khang

Email: khang@ansgroup.asia

Số điện thoại: 0909394591

Zalo: 0909394591

Skype: live:.cid.2f401a59511dabc7